Đối tượng nào học HSKK
HSKK là gì? Đối tượng nào cần học và thi chứng chỉ HSKK? Ngoại ngữ SGV chia sẻ kinh nghiệm...-
Từ vựng tiếng Hoa chủ đề các hoạt động
Một số từ vựng tiếng Hoa có liên quan tới các trò chơi, các hoạt động thường ngày. Ghi nhớ kĩ... -
Cách sử dụng 无奈
Trong trường hợp một việc xảy ra bất đắc dĩ, dự định bị thay đổi vì yếu tố khác tác động... -
Từ vựng tiếng Hoa về đội cứu hỏa chủ đề hiện trường hỏa hoạn
Tổng hợp những từ vựng tiếng Hoa miêu tả nơi xảy ra hỏa hoạn, nạn nhân trong cuộc hỏa hoạn hay... -
Từ vựng tiếng Hoa về tên các món ăn và một số động từ được sử dụng hằng ngày
Từ vựng tiếng Hoa về tên các món ăn và một số động từ được sử dụng hằng ngày gồm những... -
Từ vựng tiếng Hoa về hoạt động mua sắm hằng ngày
Mẫu câu giao tiếp tiếng Hoa đàm thoại có liên quan đến ngữ pháp so sánh trong khi mua sắm. -
Bất ngờ tiếng Trung là gì
Bất ngờ tiếng Trung là jīngyà (惊讶). Bất ngờ là trạng thái ngạc nhiên, không dự liệu... -
Cố lên cô gái tiếng Trung
Cố lên cô gái tiếng Trung là 姑娘加油 (Gūniáng jiāyóu). Các cô gái luôn cần những lời động viên... -
Sầm Sơn tiếng Trung là gì
Sầm Sơn tiếng Trung là cen shan (涔山). Sầm Sơn là một thành phố ven biển thuộc tỉnh Thanh Hóa và là... -
Nhà nghỉ tiếng Trung là gì
Nhà nghỉ tiếng Trung là qìchē lǚguǎn (汽车旅馆). Nhà nghỉ là nơi người ta làm dịch vụ nghỉ ngơi... -
Những câu than thở bằng tiếng Trung
Những câu than thở bằng tiếng Trung là 抱怨的句子 (Bàoyuàn de jùzi). Than thở là dùng lời nói để... -
Đồng phục tiếng Trung là gì
Đồng phục tiếng Trung là 制服 (Zhìfú). Đồng phục là các loại quần áo giống nhau được các thành... -
Thị trấn tiếng Trung là gì
Thị trấn tiếng Trung là zhen (镇). Thị trấn là một đơn vị hành chính cấp xã tại Việt Nam, trực... -
Mạnh mẽ tiếng Trung là gì
Mạnh mẽ tiếng Trung là jiānqiáng (坚强). Mạnh mẽ là khả năng chịu đựng được nhiều thương... -
Thị xã tiếng Trung là gì
Thị xã tiếng Trung là shi (市). Thị xã là một đơn vị hành chính cấp huyện ở Việt Nam, dưới tỉnh... -
Xúc phạm tiếng Trung là gì
Xúc phạm tiếng Trung là chōngfàn (冲犯). Xúc phạm là làm tổn thương người khác bằng lời... -
Áo croptop tiếng Trung là gì
Áo croptop tiếng Trung là jia ke (夹克). Croptop là kiểu áo có độ dài ngắn lửng đến eo hoặc dài hơn... -
Từ vựng tiếng Trung về quần áo trẻ em
Từ vựng tiếng Trung về Quần áo trẻ em là 儿童服 (Értóng fú). Quần áo trẻ em rất đa dạng từ màu... -
Tập huấn tiếng Trung là gì
Tập huấn tiếng Trung là ji xun (集训). Tập huấn là hướng dẫn, tập luyện về một cộng việc nào...
Related news
- Tiếp khách tiếng Trung là gì (08/03)
- Các số đo quần áo tiếng Trung (08/03)
- Khách sạn Mường Thanh tiếng Trung là gì (08/03)
- Thầy cúng tiếng Trung là gì (08/03)
- Áo đôi tiếng Trung là gì (08/03)
- Tính cách trong tiếng Trung là gì (08/03)
- Mường Thanh tiếng Trung là gì (08/03)
- Cô đơn tiếng Trung là gì (08/03)
- Huấn luyện tiếng Trung là gì (08/03)
- Quân đội tiếng Trung là gì (08/03)